Điều hoà Daikin là thương hiệu lâu đời và đã quá quen thuộc tại Việt Nam, tiết kiệm điện và nhiều tính năng vượt trội là ưu điểm của sản phẩm được người tiêu dùng yêu thích.
Trong quá trình sử dụng, gia đình bạn có thể gặp phải một số vấn đề về kỹ thuật trong bảng mã lỗi điều hoà Daikin.Việc nắm rõ nguyên nhân và cách xử lý sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí sửa chữa.
Làm thế nào để kiểm tra chính xác lỗi điều hoà Daikin?
Vì nhiều lý do khác nhau, điều hoà hay bất cứ sản phẩm điện tử nào khác cũng đều có thể xuất hiện lỗi kỹ thuật trong quá trình sử dụng. Nếu gia đình bạn đang sử dụng điều hoà của Daikin và gặp phải lỗi, bạn hoàn toàn có thể “test” nhanh để biết điều hoà của gia đình mình đang mắc phải trục trặc gì trong bảng mã lỗi điều hòa Daikin.
Bạn có thể kiểm tra lỗi điều hoà trên chính chiếc điều khiển thông minh chỉ với vài thao tác đơn giản sau đây:
– Bước 1: hướng điều khiển về phía dàn lạnh và nhấn nút “Cancel” trong vòng 5 giây. Lúc này, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
– Bước 2: màn hình của điều khiển sẽ hiển thị mã mặc định trong chương trình Test lỗi: mã 00. Tiếp tục nhấn “Cancel'” từng nhịp một (không giữ) để lần lượt chuyển qua các mã lỗi, cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại.
Lúc này mã lỗi hiển thị trên màn hình của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống điều hoà của bạn đang mắc phải.
Dựa vào lỗi này, bạn cần tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp. Và đây chính là lúc bạn cần nắm được danh sách bảng mã lỗi điều hoà Daikin để đối chiếu và biết cách xử lý hiệu quả.
Danh sách tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Để việc kiểm tra và rà soát lỗi điều hoà Daikin hiệu quả và nhanh chóng hơn, thuận tiện cho việc khắc phục thì chúng ta có thể chia thành các nhóm sau đây:
- Lỗi dàn lạnh
- Lỗi dàn nóng
- Lỗi hệ thống
Cùng thodienlanh24h.com tìm hiểu chi tiết về ký hiệu lỗi, nguyên nhân và cách xử lý các lỗi này nhé!
-
Bảng mã lỗi điều hoà Daikin dàn lạnh
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | A0 | Thiết bị bảo vệ ngoại vi bị lỗi do thiết bị không tương thích hoặc do lỗi bo dàn lạnh | – Kiểm tra lại phần cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi. |
2 | A1 | Lỗi bo mạch | Thay bo dàn lạnh |
3 | A3 | Lỗi hệ thống nước xả (33H) | – Kiểm tra công tắc phao.
– Kiểm tra độ dốc của đường ống nước xả. – Kiểm tra bơm nước xả. – Dây kết nối lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
4 | A6 | Lỗi bị quá tải, hư hỏng Motor quạt (MF) | – Thay motor quạt .
– Dây kết nối giữa bo dàn lạnh và motor quạt bị lỗi. |
5 | A7 | Lỗi motor cánh đảo gió | – Kiểm tra motor cánh đảo gió.
– Lỗi ở dây kết nối motor gió. – Bo dàn lạnh lỗi. |
6 | A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | – Kiểm tra phần thân và dây của van tiết lưu điện tử.
– Lỗi kết nối dây. – Lỗi bo dàn lạnh. |
7 | AF | Mực thoát nước xả dàn lạnh đang bị lỗi | – Kiểm tra lại đường ống thoát nước của điều hoà
– Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi. – PCB dàn lạnh. |
8 | C4 | Dàn trao đổi nhiệt bị lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) | – Kiểm tra lại cảm biến nhiệt ở phần đường ống gas lỏng.
– Lỗi bo dàn lạnh. |
9 | C5 | Đường ống gas hơi bị lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) | – Kiểm tra lại cảm biến nhiệt ở phần đường ống gas lỏng.
hơi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
10 | C9 | Đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi đang bị lỗi | – Cảm biến nhiệt gió hồi cần được kiểm tra lại.
– Lỗi bo dàn lạnh. |
11 | CJ | Đầu cảm biến nhiệt trên remote đang bị lỗi | – Cảm biến nhiệt của điều khiển cần được kiểm tra lại.
– Lỗi bo điều khiển. |
- Bảng mã lỗi điều hoà Daikin dàn nóng
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | E1 | Lỗi bo mạch | Thay bo mạch dàn nóng. |
2 | E3 | Công tắc cao áp bị lỗi gây ra tác động tới dàn nóng | – Kiểm tra lại tác động công tắc cao áp và áp suất
– Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi công tắc áp suất cao. – Lỗi cảm biến áp lực cao. – Một số yếu tố tức thời khác gây ra như: do bị mất điện đột ngột. |
3 | E4 | Công tắc hạ áp bị lỗi gây ra tác động tới dàn nóng | – Áp suất thấp bị bất thường (<0,07 Mpa).
– Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Lỗi bo dàn nóng. – Van chặn không được mở. |
4 | E5 | Động cơ máy nén inverter đang bị lỗi | – Dây chân lock sai (U,V,W).
– Máy nén inverter gặp một số vấn đề như: bị rò điện, bị kẹt, lỗi cuộn dây… – Lỗi bo biến tần. – Chưa mở van chặn. – Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa). |
5 | E6 | Điều hoà gặp lỗi máy nén bị quá dòng hoặc bị kẹt | – Chưa mở van chặn.
– Khả năng giải nhiệt của dàn nóng không được tốt. – Điện áp cấp không chính xác. – Khởi động từ bị lỗi. – Máy nén thường bị hỏng. – Lỗi cảm biến dòng. |
6 | E7 | Motor quạt dàn nóng đang bị lỗi | – Quạt và bo dàn nóng đang bị lỗi dàn nóng
– Quạt bị kẹt. – Motor quạt dàn nóng bị lỗi. – Bị lỗi ở bo biến tần quạt của dàn nóng |
7 | F3 | Điều hoà đang bị lỗi nhiệt độ đường ống đẩy | – Bị lỗi ở phần kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
– Lỗi sai vị trí cảm biến nhiệt ống đẩy. – Lỗi bo dàn nóng. |
8 | H7 | Motor quạt nóng truyền tín hiệu không được bình thường | – Lỗi quạt dàn nóng.
– Bo inverter quạt bị lỗi. – Dây truyền tín hiệu bị lỗi. |
9 | H9 | Đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài đang bị lỗi | – Kiểm tra lại bộ phận cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng của điều hoà.
– Bo dàn nóng bị lỗi |
10 | J2 | Lỗi đầu cảm biến dòng điện | – Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.
– Do dàn nóng lỗi. |
11 | J3 | Đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T) của điều hoà đang bị lỗi | – Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.
– Lỗi do dàn nóng. – Cảm biến nhiệt đang bị lỗi kết nối. |
12 | J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về | – Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.
– Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
13 | J9 | Cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) gây ra lỗi | – Lỗi cảm biến độ quá lạnh.
– Lỗi bo dàn nóng. |
14 | JA | Đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi đang bị lỗi | – Lỗi cảm biến áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng – Kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí của điều hoà đang bị sai. |
15 | JC | Đầu cảm biến áp suất đường ống gas về của điều hòa đang bị lỗi | – Lỗi cảm biến áp suất thấp
– Lỗi bo dàn nóng – Kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí của điều hoà đang bị sai. |
16 | L4 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng gây ra lỗi | – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
– Lỗi bo mạch – Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt của điều hoà đang bị lỗi |
17 | L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Cuộn dây máy nén inverter đang bị lỗi hoặc hỏng.
– Lỗi khởi động máy nén. – Bo inverter lỗi. |
18 | L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường | – Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi bo Inverter – Máy nén bị hỏng cuộn dây: rò điện, chân lock… – Máy nén bị lỗi |
19 | L9 | Khởi động máy nén biến tần của điều hoà đang bị lỗi | – Lỗi máy nén inverter.
– Kết nối sai các dây: V,U,W,N. -Áp suất cao và hạ áp khi khởi động không đảm bảo độ chênh lệch. – Chưa mở van chặn. – Lỗi bo inverter. |
20 | LC | Bo remote và bo inverter bị lỗi tín hiệu | – Bo remote và bo inverter cần được khắc phục lỗi
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi bo Inverter. – Lỗi bộ lọc nhiễu. – Lỗi quạt Inverter. – Kết nối quạt không đúng. – Lỗi máy nén. – Lỗi motor quạt. |
21 | P4 | Cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter của điều hoà đang bị lỗi | – Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.
– Lỗi bo inverter. |
22 | PJ | Cài đặt công suất dàn nóng của điều hoà bị lỗi | – Cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt bị lỗi và cần được khắc phục ngay.
– Lỗi bo Inverter. |
-
Bảng mã lỗi điều hoà Daikin (lỗi hệ thống)
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | U0 | Cảnh báo thiếu gas | -(Lỗi về thi công đường ống: thiếu gas, nghẹt ống gas.
– Cảm biến nhiệt (R4T,R7T) đang bị lỗi. – Cảm biến áp suất điều hoà bị lỗi (áp suất thấp). – Lỗi bo dàn nóng. |
2 | U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha.
– Nguồn cấp bị mất pha. – Lỗi bo dàn nóng. |
3 | U2 | Lỗi do nguồn điện áp: điện áp không đủ hoặc bị tụt áp quá nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ.
– Lỗi nguồn tức thời. – Mất pha. – Lỗi bo Inverter. – Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi dây ở mạch chính. – Lỗi máy nén. – Lỗi mô tơ quạt. -Lỗi dây truyền tín hiệu. |
4 | U3 | Vận hành kiểm tra bị lỗi | Chạy kiểm tra lại hệ thống. |
5 | U4 | Đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh của điều hoà đang bị lỗi | – Dây giữa các dàn bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
– Bị mất nguồn dàn nóng/ lạnh. – Hệ thống địa chỉ bị lỗi hoặc không phù hợp. – Lỗi bo dàn lạnh. -Lỗi bo dàn nóng. |
6 | U5 | Đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote của điều hoà bị lỗi | – Kiểm tra lại đường truyền giữa dàn lạnh và remote.
– Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote. – Lỗi bo remote. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu. |
7 | U7 | Tín hiệu truyền giữa các dàn nóng của điều hoà bị lỗi | – Kiểm tra lại hiệu quả kết nối của Adapter điều khiển C/H với dàn nóng.
– Kiểm tra dây tín hiệu giữa các dàn nóng. – Kiểm tra bo mạch dàn nóng. – Adapter điều khiển Cool/Heat dang bị lỗi cần khắc phục. – Không có tương thích Adapter điều khiển Cl/H. – Dàn nóng, Adapter điều khiển C/H có địa chỉ không chính xác. |
8 | U8 | Đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S” đang bị lỗi | – Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ đã ổn định chưa.
– Lỗi bo remote. – Lỗi kết nối điều khiển phụ. |
9 | U9 | Đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống đang bị lỗi | – Kiểm tra độ ổn định dây truyền tín hiệu trong và ngoài hệ thống.
– Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống có ổn định không. – Lỗi bo dàn lạnh hệ thống. – Khắc phục lỗi kết nối giữa dàn nóng – lạnh. |
10 | UA | Lỗi vượt quá số dàn lạnh… | – Kiểm tra và điều chỉnh lại số lượng dàn lạnh.
– Lỗi bo dàn nóng. – Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh. – Không cài đặt lại bo dàn nóng khi thay thế. – Địa chỉ ở remote trung tâm đang bị trùng lặp, cần được khắc phục ngay. – Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại. |
11 | UE | Đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh của điều hoà đang bị lỗi | – Kiểm tra lại độ ổn định của tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.
– Tín hiệu điều khiển chủ (master) đang bị lỗi đường truyền, cần điều chỉnh lại. – Lỗi bo điều khiển trung tâm. – Lỗi bo dàn lạnh. |
12 | UF | Hệ thống lạnh lắp chưa chính xác nên không tương thích với dây điều khiển hoặc đường ống gas | – Kiểm tra lại độ ổn định của tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.
– Lỗi bo dàn lạnh. – Van chặn chưa mở. – Không chạy kiểm tra hệ thống. |
13 | UH | Hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định nên bị trục trặc | – Kiểm tra tín hiệu về các dàn: nóng – lạnh, nóng – nóng.
– Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
Trên đây chính là danh sách bảng mã lỗi điều hoà Daikin, nhờ vào việc nắm rõ những lỗi này mà bạn hoàn toàn có thể kiểm tra chính xác tình hình lỗi của điều hoà cũng như có hướng khắc phục.
Tuy nhiên, nhiều trường hợp gặp phải tình trạng phức tạp hoặc bạn không quen thao tác kỹ thuật trong việc sửa điều hoà daikin tại nhà, cách vệ sinh điều hoà tại nhà, nạp ga điều hoà thì phương án thích hợp nhất lúc này chính là nhờ tới sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ kỹ thuật viên của thodienlanh24h.
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7 (Hotline: 0983.74.76.87), với 17 năm kinh nghiệm sửa chữa các thiết bị điện, mang tới sự hài lòng cho khách hàng, thodienlanh24h tự hào là lựa chọn tin cậy và đồng hành của nhiều doanh nghiệp cũng các gia đình.