Điều hòa Hitachi là lựa chọn phổ biến không chỉ vì độ bền và tính năng đặc biệt mà nó mang lại, mà còn vì sự tiện ích trong việc điều chỉnh nhiệt độ không gian sống. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, không tránh khỏi việc gặp phải các vấn đề kỹ thuật, thường được thể hiện qua các mã lỗi.
Việc không biết mã lỗi cụ thể mà điều hòa Hitachi của bạn đang gặp phải và cách khắc phục có thể gây ra rất nhiều phiền toái cho người dùng. Để giải quyết tình hình này, hiểu rõ về bảng mã lỗi của điều hòa Hitachi là một yếu tố vô cùng quan trọng.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và dễ hiểu về bảng mã lỗi của điều hòa Hitachi, nhằm giúp người dùng có thêm sự linh hoạt khi đối mặt với các sự cố kỹ thuật trong quá trình sử dụng sản phẩm này.
Tại sao cần phải biết về bảng mã lỗi của điều hòa Hitachi?
Bảng mã lỗi của điều hòa Hitachi không chỉ là một danh sách các mã số khô khan, mà chúng có vai trò hết sức quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật của thiết bị này. Mỗi mã lỗi đều là một tín hiệu cụ thể cho biết về sự cố đang xảy ra trong hệ thống máy điều hòa.
Việc hiểu rõ và phân tích được mã lỗi sẽ giúp cả người dùng lẫn kỹ thuật viên dễ dàng hơn trong việc áp dụng các biện pháp khắc phục kịp thời. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động của điều hòa Hitachi trong suốt quá trình sử dụng.
Tổng hợp các bảng mã lỗi điều hòa Hitachi
Mã lỗi số thứ tự
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
---|---|---|
1 | 01 | Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị trong nhà |
2 | 02 | Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị ngoài trời |
3 | 03 | Có hiện tượng truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời |
4 | 04 | Truyền bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM |
5 | 05 | Mã lỗi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn |
6 | 06 | Điện áp quá mức thấp hoặc quá cao cho các biến tần |
7 | 07 | Giảm khí thải hơi quá (FSVNE) |
8 | 08 | Nhiệt độ khí xả quá cao ở trên cùng của buồng máy nén |
9 | 09 | Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời cho FSN (E) _FXN (E) |
10 | 11 | Xuất hiện hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không khí) |
11 | 12 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không khí trong nhà xả (không khí ra nhiệt điện trở) |
12 | 14 | Xuất hiện hiện tượng giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt (trong nhà) |
13 | 15 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không khí ngoài trời tươi (Econofresh) |
14 | 19 | Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RCI-Model/RPK-Model/trừ RCI và RPK) |
15 | 21 | Thiết bị có hoạt động bất thường của cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời |
16 | 22 | Xuất hiện hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời (ngoài trời nhiệt điện trở xung quanh đơn vị) |
17 | 23 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng |
18 | 24 | Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm |
19 | 26 | Hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE) |
20 | 29 | Xảy ra hoạt động bất thường của cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời |
21 | 30 | Kết nối hệ thống dây điện không đúng (FXN (E) chỉ series) |
22 | 31 | Thiết lập khả năng không chính xác hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời |
23 | 32 | Có hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác |
24 | 35 | Số đơn vị trong nhà thiết lập không đúng |
25 | 36 | Các đơn vị trong nhà kết hợp không đúng |
26 | 38 | Xuất hiện hoạt động bất thường của chọn lên các mạch bảo vệ (đơn vị ngoài trời) |
27 | 39 | Hoạt động bất thường của hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi |
28 | 43 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén thấp |
29 | 44 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực hút quá cao |
30 | 45 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá cao |
31 | 47 | Máy kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá thấp |
32 | 51 | Có hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại (0a phát hiện) |
33 | 52 | Máy kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng tức thời (1) |
34 | 53 | Máy kích hoạt để bảo vệ ISPM |
35 | 54 | Tăng nhiệt độ quạt biến tần |
36 | 56, 57, 58 | Xuất hiện hoạt động bất thường của vị trí động cơ quạt |
37 | 96 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng) |
38 | 97 | Có hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI (ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ) |
Xem thêm dịch vụ sửa điều hòa Sóc Sơn nhanh chóng đảm bảo chất lượng
Bảng mã lỗi đầu P
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
---|---|---|
1 | P01 | Kiểm soát bảo vệ tỷ lệ áp suất |
2 | P02 | Bảo vệ khi tăng áp suất cao |
3 | P03 | Bảo vệ cho dòng biến tần |
4 | P04 | Bảo vệ khi nhiệt độ vây biến tần tăng cao |
5 | P05 | Bảo vệ khi nhiệt độ khí xả ở phần trên của máy nén tăng cao |
6 | P06 | Bảo vệ khi áp suất thấp giảm |
7 | P09 | Bảo vệ khi áp suất cao giảm |
8 | P0A | Nhu cầu kiểm soát bảo vệ hiện tại |
9 | P0D | Bảo vệ khi áp suất thấp tăng |
10 | P11 | Tỷ lệ áp suất giảm thử lại |
11 | P12 | Tăng áp suất thấp thử lại |
12 | P13 | Tăng áp suất cao thử lại |
13 | P14 | Thử lại quá dòng máy nén tốc độ không đổi |
14 | P15 | Xả khí tăng nhiệt độ trở lại / Giảm áp suất thử lại |
15 | P16 | Xả gas siêu giảm nhiệt thử lại |
16 | P17 | Biến tần bất thường thử lại |
17 | P18 | Thử lại khi điện áp biến tần hoạt động bất thường / Thử lại biến tần bị lỗi |
18 | P26 | Giảm áp suất cao thử lại |
19 | DD | Sai lệch khi đấu dây giữa các thiết bị trong nhà. Đấu dây không chính xác giữa các thiết bị trong nhà và công tắc điều khiển từ xa. |
Bảng mã điều hòa Hitachi lỗi đầu E
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
---|---|---|
1 | EE | Bảo vệ máy nén |
2 | ER | Vấn đề trong giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và bảng hiển thị |
3 | E0 | Có sự bất thường ở máy bơm nước |
4 | E1 | Bảo vệ áp suất cao của máy nén |
5 | E2 | Bảo vệ chống đóng băng trong nhà |
6 | E3 | Bảo vệ áp suất thấp của máy nén |
7 | E4 | Xả khí bảo vệ nhiệt độ cao của máy nén |
8 | E5 | Bảo vệ quá tải của máy nén hoặc lỗi biến tần |
9 | E6 | Sự cố liên lạc |
10 | E8 | Bảo vệ quạt trong nhà |
11 | E9 | Bảo vệ dòng nước |
Bảng mã lỗi đầu F, H
STT | Mã lỗi | Tên mã lỗi |
---|---|---|
1 | F0 | Sự cố cảm biến môi trường trong nhà tại lỗ thông gió hồi |
2 | F1 | Cảm biến thiết bị bay hơi gặp sự cố |
3 | F2 | Cảm biến ngưng tụ gặp sự cố |
4 | F3 | Cảm biến môi trường ngoài trời bất thường |
5 | F4 | Cảm biến xả khí gặp sự cố |
6 | F5 | Cảm biến môi trường trên màn hình gặp sự cố |
7 | FE | Giao tiếp giữa bảng điều khiển chính và dây điều khiển từ xa gặp lỗi |
8 | H0 | Lò sưởi điện phụ trợ gặp sự cố |
9 | H1 | Lỗi ở vị trí dàn lạnh |
10 | H2 | Nhiệt độ môi trường trong nhà |
11 | H3 | Nhiệt độ cuộn dây trong nhà |
12 | H4 | Nhiệt độ cài đặt trong nhà |
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, các mã lỗi và nguyên nhân có thể khác nhau tùy theo từng model sản phẩm. Khi máy xuất hiện hoạt động bất thường, bạn nên liên lạc với thợ sửa chuyên nghiệp để đảm bảo an toàn.
Xem thêm dịch vụ sửa điều hòa Đông Anh thợ lành nghề linh kiện tốt
Cách sử dụng điều hòa Hitachi tránh lỗi
- Lắp đặt đúng cách: Chắc chắn rằng điều hòa đã được lắp đặt đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo rằng không có vật cản xung quanh máy và không có vật dụng che kín các lỗ thông gió.
- Sử dụng chế độ phù hợp: Chọn chế độ hoạt động phù hợp với điều kiện thời tiết và nhu cầu của bạn. Sử dụng chế độ “Auto” để máy tự động điều chỉnh nhiệt độ và lưu lượng gió tốt nhất.
- Làm sạch và bảo dưỡng định kỳ: Thực hiện việc làm sạch và bảo dưỡng điều hòa định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Loại bỏ bụi bẩn và chất cặn từ bộ lọc và các bộ phận khác để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
- Kiểm tra lỗi thường xuyên: Thường xuyên kiểm tra các chỉ báo trên màn hình hoặc bảng điều khiển để phát hiện sớm các dấu hiệu của lỗi. Nếu có bất kỳ điều gì không bình thường, ngưng sử dụng máy và liên hệ với dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật.
- Bảo vệ khỏi sự cản trở: Đảm bảo không có vật dụng che kín các lỗ thông gió và không có vật cản phía trước hoặc phía sau máy. Điều này giúp máy hoạt động mát mẻ và hiệu quả hơn.
- Điều chỉnh nhiệt độ một cách tỉ mỉ: Tránh điều chỉnh nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao một cách đột ngột, điều này có thể gây ra căng thẳng cho máy và dẫn đến hỏng hóc.
- Đảm bảo nguồn điện ổn định: Đảm bảo rằng máy đang kết nối vào một nguồn điện ổn định và không gặp vấn đề về điện áp. Sử dụng ổ cắm điện phù hợp và tránh việc kết nối quá nhiều thiết bị vào một ổ cắm.
Gọi thợ sửa lỗi điều hòa Hitachi:
Nếu bạn đang gặp vấn đề với điều hòa Hitachi của mình và cần sự can thiệp chuyên nghiệp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi tại TT Thodienlanh24h. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sửa chữa điều hòa Hitachi uy tín và nhanh chóng, giúp bạn khắc phục các sự cố một cách hiệu quả.
Bạn có thể gọi điện đến số hotline của chúng tôi: 0983.74.76.87 để được tư vấn và hỗ trợ ngay lập tức. Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ qua ứng dụng Zalo để thuận tiện trao đổi thông tin và mô tả vấn đề của bạn.
Nếu bạn muốn đặt lịch sửa chữa trước, bạn có thể truy cập vào trang web chính thức của chúng tôi: Thodienlanh24h.com và chọn mục đặt lịch. Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian phù hợp và gửi đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm đến tận nơi của bạn để kiểm tra và sửa chữa điều hòa Hitachi của bạn một cách kỹ lưỡng. Hãy để chúng tôi giúp bạn tái tạo không gian mát mẻ và thoải mái cho gia đình bạn ngay hôm nay!